Agastya hyblaeoides

Agastya hyblaeoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Phân họ (subfamilia)Glaphyriinae
Chi (genus)Agastya
Moore, 1881[1]
Loài (species)A. hyblaeoides
Danh pháp hai phần
Agastya hyblaeoides
Moore, 1881
Danh pháp đồng nghĩa
  • Agastia Moore, 1881
  • Agastya flavomaculata Moore, 1881

Agastya hyblaeoides là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3][4][5]

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  4. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Mally, Richard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Bauer, Franziska; Hayden, James; Segerer, Andreas; Schouten, Rob; Li, Houhun; Trofimova, Tatiana; Solis, M. Alma; De Prins, Jurate & Speidel, Wolfgang (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ Savela, Markku (biên tập). Agastya Moore, 1881”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.

Developed by StudentB